Có 2 kết quả:

羅唕 la tạo羅唣 la tạo

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Dức lác, rầm rĩ. § Cũng viết là “la tạo” .

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, ầm ĩ. ◇Trương Tứ Duy : “Giá nha đầu chẩm cảm nhẫm ngữ ngôn la tạo” (Song liệt kí , Dẫn hiệp .
2. Quấy rầy, phiền nhiễu. § Cũng như “củ triền” . ◎Như: “yếu phòng bị thủ hạ nhân la tạo” .
3. Nói không ngừng, lải nhải. § Cũng như “la sách” .

Bình luận 0